Thứ Ba, 12 tháng 7, 2016

Mẫu câu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh ấn tượng

Những mẫu câu  tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh ấn tượng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng anh. Còn chần chừ gì nữa mà không học để mở rông mối quan hệ bản thân và có thêm nhiều bạn mới.
Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh
Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh

Sau đây là mẫu câu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh mà mình muôn chia sẽ cho các bạn:

  1. Gợi ý làm quen

- Please briefly introduce yourself: Anh hãy giới thiệu qua về mình đi.
- Please introduce something about you: Anh hãy giới thiệu đôi điều về bản thân đi.
- Why do you tell me somethinh about yourself? Tại sao bạn không cho tôi biết về bản thân mình?
- Could you tell me something about yourself ? Bạn có thể cho tôi biết về bản thân không?
  1. Cách giới thiệu làm quen

- May/ Can I introduce myself. I’m Linh.
Cho phép tôi tự giới thiệu. tên tôi là Linh.
- Let/ allow me to untroduce myself. I’m Linh.
Cho phép/ nhân tiện cho tôi được tự giới thiệu. Tôi là Linh.
- I’m glad for this opportunity introduce myself. My name is Linh
Tôi rất hân hạnh khi có cơ hội được giới thiệu về bản thân. Tên tôi là Linh
- I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Linh.
Tôi rất vui khi được dành ít phút giới thiệu về bản thân. Tôi tên là Linh
>> Tìm hiểu những đoạn hội thoại tiếng anh về du lịch hay
  1. Cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh về họ tên ( What’s your name? )

- My first name is Giang, which means “river”: Tên tôi là Giang, còn có nghĩa là “sông”
- My surname is Nguyen and my first name is Linh: Họ của tôi là Nguyễn và tên tôi là Linh.
- Please call me Loan: Cứ gọi tôi là Loan.
- Everyone calls me Loan: Mọi người vẫn gọi tôi là Loan
  1. Giới thiệu tuổi ( How old are you?)

I’m 20 (infrormal - thân thiện) = I’m 20 years old (formal - trang trọng): Tôi 20 tuổi.
I’m over 20: Tôi trên 20 tuổi
I’m almost 20: Tôi sắp 20 tuổi.
I was born in 1996 in Ha Noi: Tôi sinh năm 1996 tại Ha Noi
  1. Cách giới thiệu quê quán nơi sinh sống (Where are you from?/ Where was you born?)

I’m from Ha Nam/ I come from Ha Nam: Tôi đến từ Hà Nam.
I was born and grew up in Ha Nam: Tôi sinh ra và lớn lên tại Hà Nam.
My hometown in Ha Nam: Quê hương tôi ở Hà Nam.
I live in Ha Noi: Tôi sống tại Hà Nội
  1. Giới thiệu nghề nghiệp (What do you do?/ What’s your job?)

I’m a student: Tôi là học sinh
I work in an ad agency: Tôi làm việc cho một văn phòng quảng cáo
I work as a engineer in Ha Noi: Tôi là một kỹ sư ở Hà Nội.
I’m in the funiture bussiness: Tôi làm trong ngành nội thất.
I earn my living as a builder: Tôi kiếm sống bằng nghề công nhân xây dựng

Một số tên nghề nghiệp phổ biến:
Doctor: Bác sĩ
Teacher: Giáo viên
Singer: Ca sĩ
Engineer: Kỹ sư
Nurse: Y tá
Policeman: Cảnh sát
Accountan: Kế toán
Salewoman: Nhân viên nữ bán hàng
Waiter: Phục vụ nam
Waitress: Phục vụ nữ
Taxi drive: Lái taxi
Architect: Kiến trúc sư
  1. Giới thiệu sở thích, đam mê (What do you like?/ What’s your hobby?)

I like watching films: Tôi thích xem phim
I am a good cooker: Tôi là một đầu bếp cừ
I am good at playing piano: Tôi giỏi chơi đàn piano
I like shopping, free time: Tôi thích đi mua sắm khi rảnh rỗi
I have a passion for traveling: Tôi mê du lịch
I enjoy taking pictures: Tôi thích chụp ảnh
I’m very interested in learning electronic: Tôi rất thích thú tìm hiểu điện tử
  1. Giới thiệu tình trạng hôn nhân ( Are you married?)

I’m a single: Tôi đang độc thân
I’m not seeing/dating anyone: Tôi đang không gặp gỡ/ hẹn hò với bất kì ai.
I’m in a relationship: Tôi đang hẹn hò.
I’m engage to be married next week: Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tuần tới.
  1. Giữ liên lạc sau khi làm quen

Can I get/have your number? This way we can keep in touch.
Tôi lấy số điện thoại của bạn được không? Để chúng ta có thể giữ liên lạc.
Should I add you on Facebook?
Tớ thêm bạn với cậu trên Facebook nhé?
What’s your number? I’d love to see you again.
Số điện thoại của bạn là gì? Tớ rất mong gặp lại bạn.
>>Cách luyện nói tiếng anh hiệu quả
  1. Cảm xúc và lời chào sau khi làm quen

Nice/ Glad/ Please to meet you: Rất hân hạnh khi được gặp bạn.
It’s a pleasure to meet you: Rất hân hạnh khi được biết bạn.
Good to know you: Rất vui khi được biết bạn.
See you again/ soon/ late/ tonight/ on sunday: Hẹn gặp lại sau/ tối nay/ chủ nhật
Hội thoại:
Hung: Helo. I don’t think we’re met. I make friend with you. Let me introduce myself
Xin chào. Tôi không nghĩ chúng ta đã từng gặp nhau. Tôi làm bạn với bạn được không
Loan: Sure Chắc chắn
Hung: I’m Hung. What’s your name?
Tôi tên là Hung. Bạn tên gì?
Loan: My nam is Loan. Where are you from?
Tôi tên là Loan. Bạn đến từ đâu?
Hung: I from Ha Giang. Where are you from?
Tôi đến từ Hà Giang
Loan: I come from Thanh Hoa. What do you do for work?
Tôi đến từ Thanh Hóa. Bạn đang làm nghề gì?
Hung: I’m a teacher. What is your job?
Tôi là giáo viên. Nghề của bạn là gì?
Loan: I’m a doctor. What do you teach?
Tôi là bác sĩ. Bạn dạy môn gì?

Hung: I’m teach Engish. Where do you work?
Tôi dạy tiếng anh. Bạn làm ở đâu?

Loan: I work as Ha Noi Hopital. How about you?
Tôi làm ở biện viện Hà Nội. Bạn thì sao?

Hung: I work in Ly Tu Trong high school
 Tôi dạy ở trường THCS Lý Tự Trọng

Loan: Can I get your number? This way we can keep in touch.
Tôi lấy số điện thoại của bạn được không? Để chúng ta có thể giữ liên lạc.
Hung: Of couse. Here you are. Oh, I go to school, now
Dĩ nhiên. Của bạn đây
Oh, bây giờ tôi phải đến trường
Loan: Ok. Good bye
Ok. Tạm biệt
Hung: Bye.See you again
Tạm biệt. Hẹn gặp lại
Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh ấn tượng không khó nhưng bạn không nên bỏ qua vì mình biết rồi. Muốn giao tiếp tiếng anh trôi chảy, bạn nên luyện tập hằng ngày mới tạo cho mình khả năng phản xạ tự nhiên khi giao tiếp.


Nguồn bài viết: http://smartplus.vn/cach-tu-gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-anh/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét